Tin tức
25/04/2023
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) kính mời các đơn vị có đủ kinh nghiệm và năng lực tham gia chào giá “Cung cấp dịch vụ cho thuê máy POS cho SeABank”. Cụ thể như sau:
A. Thông tin gói thầu
1. Mã số gói chào giá: SB 2023 04 25
2. Tên gói thầu: “Cung cấp dịch vụ cho thuê máy POS cho SeABank”
B. Nội dung mời thầu
1. Yêu cầu về năng lực, kỹ thuật
1.1. Yêu cầu năng lực
# |
Tiêu chí |
Mô tả yêu cầu |
Mức độ yêu cầu (M/O) |
Căn cứ chấm điểm |
Đáp ứng của nhà thầu |
Dẫn chiếu danh mục hồ sơ |
I |
Yêu cầu năng lực nhà thầu |
|
|
|
|
|
1 |
Tài liệu chứng minh tư cách pháp nhân, tài chính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn điều lệ (căn cứ sao y bản Đăng ký kinh doanh/chứng nhận đầu tư) |
Tối thiểu 5 tỷ VND |
M |
Hồ sơ giấy |
|
|
1.2 |
Giấy ủy quyền/thư xác nhận/Chứng nhận đối tác của Nhà sản xuất cho Nhà cung cấp trong việc thực hiện cung ứng các sản phẩm do mình sản xuất cho SeABank |
Tài liệu chứng minh được quyền cung cấp dịch vụ liên quan tới thiết bị/hãng thiết bị (bản sao hoặc ký số) |
M |
Hồ sơ giấy |
|
|
1.3 |
Số năm hoạt động |
Tối thiểu 03 năm. Căn cứ vào bản photo Đăng ký kinh doanh/ chứng nhận đầu tư |
M |
Hồ sơ giấy |
|
|
1.4 |
Hợp đồng tương tự |
Các hợp đồng tương tự bán máy POS hoặc cho thuê máy POS đã hoặc đang thực hiện. |
M |
Hồ sơ giấy |
|
|
1.5 |
Điều kiện ký kết hợp đồng |
Nhà thầu phải cam kết mở tài khoản thanh toán tại SeABank trong trường hợp ký kết hợp đồng |
M |
Hồ sơ giấy |
|
|
1.6 |
Nhà cung cấp có trung tâm bảo hành tại Việt Nam |
Có trung tâm bảo hành thiết bị. Cung cấp đầy đủ thông tin: |
M |
Hồ sơ giấy |
|
|
1.7 |
Cam kết Bảo hành |
Cam kết bảo hành thiết bị: |
M |
Hồ sơ giấy |
|
|
1.8 |
Cam kết Bảo mật và Cam kết minh bạch. |
- Cam kết bảo mật thông tin khách hàng |
M |
Hồ sơ giấy |
|
|
1.9 |
Điều kiện thanh toán |
Nhà thầu chào điều kiện thanh toán theo đề xuất của nhà thầu. |
O |
Hồ sơ giấy |
|
|
1.2. Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Tiêu chí |
Nội dung yêu cầu chi tiết |
Mức độ yêu cầu |
Căn cứ chấm điểm |
Đáp ứng của nhà thầu |
Dẫn chiếu danh mục hồ sơ |
1 |
Yêu cầu chung về tính năng |
|
|
|
|
|
1.1 |
Hoàn thành hoặc cam kết hoàn thành tích hợp ứng dụng với SeABank, chấp nhận các loại thẻ VISA, MasterCard, Napas, JCB và các thẻ khác mà SeABank triển khai chấp nhận thanh toán trong từng từng thời kỳ |
Cung cấp bản chứng nhận giao dịch hoặc thư cam kết tích hợp trong trường hợp chưa tích hợp |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
1.2 |
Hệ điều hành Android hoặc tương đương |
Cung cấp đặc tả kỹ thuật |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
1.3 |
Chấp nhận thẻ từ, thẻ chip EMV và thẻ contactless cũng như các tính năng thanh toán số hóa khác như Samsung Pay, Apple Pay,… mà SeABank triển khai chấp nhận thanh toán trong từng thời kỳ |
Máy đọc được rãnh từ, chip thông tin thẻ EMV và Contactless, , NFC |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
1.4 |
Hỗ trợ hai loại ngôn ngữ (Tiếng Anh - Tiếng Việt) |
Cung cấp hình ảnh hoặc đặc tả kỹ thuật |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
1.5 |
Hỗ trợ chữ ký trên màn hình POS và Upload hóa đơn lên Server |
Cung cấp hình ảnh hoặc đặc tả kỹ thuật |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
1.6 |
Hỗ trợ quản lý địa điểm của thiết bị |
Thiết bị hỗ trợ GPS |
O |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
1.7 |
Hỗ trợ tích hợp ứng dụng thanh toán vào phần mềm quản lý bán hàng của merchant, các ứng dụng khác theo yêu cầu của khách hàng |
Hỗ trợ miễn phí tích hợp vào hệ thống bán hàng hoặc hệ thống quản lý của khách hàng SeABank |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
1.8 |
Tùy chọn loại ngoại tệ (VND hoặc USD) |
Màn hình hiển thị loại tiền tệ để nhập số tiền (VND hoặc USD) |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
1.9 |
Màn hình hiển thị được các thông tin khách hàng được lưu trong track từ và/hoặc chip của thẻ theo quy định của các tổ chức thẻ |
Cung cấp đặc tả kỹ thuật/ hình ảnh có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2 |
Cho phép nhập số tiền giao dịch |
Nhập số tiền từ bàn phím thiết bị POS, hiển thị được lên màn hình máy POS. |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.1 |
Cho phép điều chỉnh số tiền giao dịch |
Cho phép xóa chữ số khi nhập sai số tiền. |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
|
Cho phép cài đặt mặc định số tiền khi thanh toán |
Cho phép mặc định số tiền khi thanh toán: VD mặc định các số tiến khi có yêu cầu: như 50k, 100K… các số tiền được thiết lập sẵn chỉ việc quẹt thẻ và thanh toán ra hóa đơn… |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.2 |
Kết nối và xử lý giao dịch thanh toán (Sale, Settlement, Balance, Void, Pre Auth, Complete - Pre Auth, Change PIN, Card Verify, Agoda&Expedia, Moto…) |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật/ hình ảnh có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.3 |
Chức năng in hóa đơn |
Khi giao dịch thành công, máy sẽ in 03 liên hóa đơn giao dịch, trên hóa đơn có đầy đủ các thông tin thể hiện giao dịch thành công. Cỡ giấy 58mm/40mm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.4 |
Yêu cầu nhập password khi hủy giao dịch, tổng kết giao dịch, thay đổi cấu hình máy |
Khi lựa chọn một trong các chức năng được mô tả, màn hình yêu cầu người thao tác nhập mật khẩu trước khi thực hiện. Mật khẩu này sẽ do cán bộ vận hành khởi tạo ứng dụng máy ban đầu. |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.5 |
Cho phép thực hiện giao dịch nếu nhập số thẻ thủ công |
Thay vì quẹt thẻ từ/chip thì máy hỗ trợ nhập số PAN thẻ, hạn thẻ, CVV để thanh toán. |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.6 |
Chức năng xuất báo cáo giao dịch chi tiết: số thẻ, loại thẻ, số tiền giao dịch, số hóa đơn, ngày hết hạn, tổng. |
Khi máy chưa tổng kết các giao dịch trong ngày, máy có thể in liệt kê tất cả các giao dịch đã thành công. |
O |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.7 |
Chức năng tìm kiếm: người dùng có thể tìm kiếm giao dịch đã thực hiện trên máy dựa trên số hóa đơn. |
Khi máy chưa thực hiện lệnh tổng kết cho phép tìm kiếm giao dịch bằng số invoice number |
O |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.8 |
Máy POS có 02 lựa chọn với giao dịch Settlement: |
Trước khi cài đặt ứng dụng từ phần mềm TMS vào thiết bị POS thì phần mềm có chức năng lựa chọn cách thức settlement (02 lựa chọn) như đã mô tả. |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.9 |
Đáp ứng EMV level 1, level 2 |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
3 |
Chuẩn bảo mật PCI PTS, 3DES… |
Cung cấp thư xác nhận |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
II |
Yêu cầu chung về phần cứng/ Hardware requirements |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tốc độ chip xử lý tương đương 1.4 GHz và 32 bit trở lên |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.2 |
Bộ nhớ trong tối thiểu 8GB và RAM tối thiểu 1GB SDRam |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.3 |
Hỗ đầu đọc thẻ từ, thẻ SmartCard EMV Level 1 & 2, Thẻ Contactless |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.4 |
Có khả năng hỗ trợ Barcode, QR Code Reader |
Cung cấp giấy chứng nhận từ nhà sản xuất |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.5 |
Máy in đáp ứng loại in kim hoặc in cuộn nhiệt |
Hồ sơ thể hiện rõ ràng loại máy có khả năng in hóa đơn giao dich là: in kim 3 liên hay in nhiệt tưng liên một, hoặc có thể đáp ứng cả 2 chức năng in kim, in nhiệt. |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.6 |
Hỗ trợ khe SIM |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.7 |
Có 01 khe Sim tiếp sóng 3G/4G (01 khe dự phòng khi khe kia bị lỗi). Sử dụng tốt với các nhà mạng tại Việt Nam. |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật/ hình ảnh có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm, bao gồm nhưng không giới hạn để đáp ứng yêu cầu của SeABank |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.8 |
Hỗ trợ 4G, 5G là 1 lợi thế |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2.9 |
Hỗ trợ Wifi: Wifi (802.11 b/g/n) |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
3 |
Màn hình cảm ứng, độ phân giải tối thiểu 1280 x720 pixels. Kích thước màn hình tối thiểu từ 5,5 inch. |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
3.1 |
Dung lượng PIN tối thiêu 2000 mAH |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
3.2 |
Thiết bị nguồn phù hợp với hạ tầng dân dụng tại Việt Nam. |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
3.3 |
Hỗ trợ kết nối USB Type - C |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
3.4 |
Hỗ trợ định vị theo chuẩn GPS |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
3.5 |
Trọng lượng tối đa 500gram |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
3.6 |
Hỗ trợ Camera |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
O |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
III |
Yêu cầu tích hợp |
|
|
|
|
|
3.1 |
Phối hợp SeABank tích hợp các dòng máy POS cung cấp với hệ thống SeABank |
Cam kết đáp ứng |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
3.2 |
Cam kết chi trả 100% các chi phí thực hiện Certify các dòng máy POS sẽ cung cấp cho SeABank theo Hợp đồng |
Cam kết đáp ứng |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
IV |
Yêu cầu tính năng hệ thống TMS |
|
|
|
|
|
4.1 |
Cam kết cung cấp miễn phí phần mềm TMS cho SeABank trong trường hợp được SeABank lựa chọn ký kết Hợp đồng và đặt hàng thuê máy POS |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
4.2 |
TMS có chức năng quản lý dòng máy POS mà nhà thầu cung cấp cho SeABank |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
4.3 |
Hỗ trợ Import hàng loạt POS khai báo mới bằng file Excel |
Có thể dùng file excel để import danh sách Merchant |
O |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
4.4 |
TMS có chức năng load TMKey cho máy POS theo batch |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
4.5 |
TMS có hỗ trợ download ứng dụng từ xa, quản lý các thông số máy POS đến từng Serial number hoặc giải pháp tương tự giúp tối ưu thời gian cập nhập ứng dụng. |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
4.6 |
Hỗ trợ khả năng nâng cấp, cập nhật các phiên bản mới của POS thông qua download từ TMS |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
4.7 |
Giao diện đồ họa, dễ dàng cho việc thao tác và cài đặt tham số. |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
4.8 |
Có cơ chế backup dữ liệu |
Mô tả rõ các cơ chế backup dữ liệu mà nhà thầu đề xuất tại SeABank. |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
4.9 |
TMS có thể quản lý POS theo nhóm (không bắt buộc) |
Có thể group POS theo khu vực, địa bàn, lĩnh vực kinh doanh |
O |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
5 |
TMS có thể cập nhật tham số theo từng máy POS hoặc theo từng nhóm, hoặc theo các nhóm động Filter. (không bắt buộc) |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm, bao gồm nhưng không giới hạn để đáp ứng yêu cầu của SeABank |
O |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
5.1 |
TMS có thể quản lý các máy POS bằng hình ảnh đồ thị: trạng thái máy, phần mềm cập nhật,… |
Có hình ảnh , Icon để mô tả trạng thái của máy POS, quản lý bằng đô thị |
O |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
5.2 |
TMS có thể đặt lịch tải phiên bản phần mềm POS mới. |
TMS có thể thiết lập Schedule cập nhật phiên bản phần mềm. |
O |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
5.3 |
TMS có thể phân quyền người sử dụng |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
5.4 |
TMS có thể ghi nhận trạng thái của POS |
TMS có thể thể hiện thông tin thiết bị được khởi tạo thành công: thời gian, ngày , giờ, ghi nhận tất cả các thông tin thông số thiết bị, phiên bản ứng dụng |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
5.5 |
Các key, dùng chung hoặc riêng cho các POS. |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
5.6 |
Module theo dõi giám sát trạng thái hoạt động/không hoạt động |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
5.7 |
Đào tạo chuyển giao sử dụng cho Trung tâm Vận hành Thẻ -SeABank |
Cung cấp hồ sơ kỹ thuật có hạng mục này làm căn cứ chấm điểm |
M |
Hồ sơ kỹ thuật/Cam kết đáp ứng |
|
|
2. Giá chào
- Bảng chào giá theo mẫu SeABank
3. Yêu cầu đối với hồ sơ chào thầu (01 túi hồ sơ)
- Đơn chào giá (theo mẫu SeABank)
- Hồ sơ giới thiệu năng lực, kỹ thuật của công ty đáp ứng theo các tiêu chí trên
- Báo giá (bắt buộc phải có ngày, ký + dấu tròn tại vị trí ký.) theo mẫu SeABank gửi.
4. Địa chỉ nhận hồ sơ thầu: Hồ sơ dự thầu vui lòng gửi về địa chỉ:
Phòng Cung ứng – Ngân hàng TMCP Đông Nam Á.
Địa chỉ: Tầng 11 - Tòa nhà BRG – 198 Trần Quang Khải, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. (Qua lễ tân Sảnh toàn nhà BRG)
Hồ sơ chào giá được niêm phong trong phong bì kín (đóng dấu giáp lai). Trên phong bì phải ghi rõ các nội dung: Mã số gói chào giá, tên gói thầu, tên nhà thầu, thông tin liên hệ của nhà thầu.
(Gửi tại lễ tân sảnh Tòa BRG)
5. Thời hạn nộp hồ sơ : Thời hạn nộp hồ sơ trước 17h ngày 04/05/2023
6. Liên hệ, giải đáp thông tin
Cung cấp các thông tin liên quan về hồ sơ chào giá:
- Mr. Đặng Xuân Thiện – Cung ứng– SeABank
- Điện thoại: 04.3944 8688 (máy lẻ 7008); 0979.933.445
- Email: thien.dx@seabank.com.vn
Cung cấp các thông tin liên quan về yêu cầu kỹ thuật:
- Mr. Trần Minh Phương– Vận hành Thẻ SeABank
- Điện thoại Di động: 0934.563.929
- Email: phuong.tm@seabank.com.vn