Tin tức
23/10/2020
Kính mời các đơn vị có đủ năng lực và kinh nghiệm tham gia chào thầu cung cấp xe ô tô chuyên dụng chở tiền cho Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank), cụ thể như sau:
1. Thông tin gói thầu
Tên gói thầu: Cung cấp xe ô tô chuyên dụng chở tiền cho 03 Chi nhánh SeABank.
Mã số thầu: SB2020-2572-KVH
Tóm tắt nội dung mời thầu
- Cung cấp xe ô tô chuyên dụng chở tiền Ford Everest nhập khẩu theo các thông số kỹ thuật chi tiết bên dưới, thông tin cơ bản như sau:
+ Xe mới 100%, 2 cầu, số sàn (6 MT), 5 chỗ ngồi, chạy dầu diesel, tay lái thuận
+ Thể tích làm việc 2.198 cm3, năm sản xuất 2019/2020, màu bạc, tiêu chuẩn khí thải EURO 4
+ Két tiền: được sản xuất theo tiêu chuẩn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
+ Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan
- Số lượng: 03 chiếc
- Đia chỉ giao hàng: tại 03 Chi nhánh mở mới của SeABank tại TP Thái Bình, TP Hội An – Quảng Nam, TP Tân An – Long An.
- Trường hợp sau khi nhận hàng, phát hiện hàng hóa không đạt yêu cầu bất kỳ nào, đơn vị trách nhiệm thay thế bằng sản phẩm khác theo đúng yêu cầu và tự chịu mọi chi phí phát sinh cho việc thay thế và bàn giao lại sản phẩm.
2. Hình thức dự thầu
Nhà thầu quan tâm vui lòng liên hệ với các đầu mối của SeABank để nhận Hồ sơ mời thầu chi tiết và các thông tin yêu cầu kỹ thuật.
3. Yêu cầu đối với nhà thầu
Có năng lực, kinh nghiệm và có giấy phép đăng ký kinh doanh theo đúng ngành nghề yêu cầu.
Vốn điều lệ từ 10 tỷ đồng trở lên.
Có Giấy chứng nhận đại lý/được ủy quyền cung cấp ô tô chở tiền.
Đơn vị cung cấp phải cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ hàng hòa (CO), giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất và các giấy tờ hải quan khác để đăng ký đăng kiểm lưu hành xe theo quy định.
Không được ủy quyền hoặc nhượng toàn bộ hợp đồng cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý bằng văn bản của ngân hàng.
Chấp hành, tuân thủ quy định của SeABank khi ra vào thực hiện bàn giao hàng hóa. Hoàn thiện các thủ tục thanh toán theo yêu cầu.
4. Yêu cầu đối với hồ sơ dự thầu
Đăng ký kinh doanh của đơn vị.
Hồ sơ giới thiệu năng lực công ty.
Tối thiểu 3 hợp đồng cung cấp ô tô chở tiền tương tự. SeABank đánh giá cao đơn vị có hợp đồng cung cấp loại xe FORD EVEREST.
Báo giá cạnh tranh chi tiết, nêu rõ các thông tin sau:
- Thông số kỹ thuật chi tiết của xe chào bán
- Chi phí (đã bao gồm các loại thuế theo quy định của Nhà nước, không bao gồm lệ phí trước bạ và các chi phí khác trong quá trình đăng ký, đăng kiểm lưu hành xe)
- Phương thức thanh toán cụ thể
- Thời gian giao hàng tốt nhất
- Báo giá phải có giá trị trong vòng 30 ngày.
Hồ sơ phải được được niêm phong trong phong bì kín (đóng dấu giáp lai). Trên phong bì phải ghi rõ các nội dung: Mã số, nội dung chào giá, tên địa chỉ liên hệ của đơn vị
5. Địa điểm nhận hồ sơ dự thầu: Hồ sơ dự thầu vui lòng gửi về
Bộ phận Chính sách và Quản trị danh mục Tuân Thủ - Khối Pháp chế và Tuân thủ - Ngân hàng TMCP Đông Nam Á.
Địa chỉ số 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
* Lưu ý: Hồ sơ dự thầu không hoàn lại.
6. Thời hạn nộp hồ sơ: Trước 17h00 ngày 30 tháng 10 năm 2020.
7. Đầu mối liên hệ:
Cung cấp đầu bài:
Mr. Thái – Cung ứng.
Địa chỉ: số 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Di động: 0936.020.131
Email: thai.dx@seabank.com.vn.
Giải đáp quy cách sản phẩm, các thức triển khai:
Mr. Công - Hành chính văn phòng
Địa chỉ: số 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Di động: 0904 788 616,
Email: cong.nc@seabank.com.vn
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT HÀNG HÓA
TT |
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
I |
Thông số chung |
|
1 |
Chủng loại xe: |
Xe ô tô chuyên dùng chở tiền nhãn hiệu Ford Everest, Xe 2 cầu (4WD), số sàn (6MT), tay lái thuận (bên trái). |
2 |
Chất lượng: |
Mới 100%, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Năm sản xuất: 2019/2020 |
3 |
Loại nhiên liệu sử dụng |
Dầu Diesel thông dụng |
4 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Đạt mức tiêu chuẩn EURO IV |
5 |
Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất |
225 mm |
II |
Các tính năng cơ bản |
|
1 |
Góc tới |
26o |
2 |
Góc thoát |
30o |
3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
5,835 m |
4 |
Chiều dài cơ sở (khoảng cách trục) |
2,850 m |
5 |
Kích thước tổng thể: Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.893 mm x 1.862 mm x 1.830 mm |
6 |
Cửa sau của xe |
Mở lên trên |
7 |
Trọng lượng |
2.381 kg |
8 |
Dung tích bình nhiên liệu |
80 lít |
III |
Chi tiết kỹ thuật đối với xe ô tô |
|
1 |
Động cơ |
|
1.1 |
Model |
Turbo Diesel 2.2 L TDCi |
1.2 |
Công suất cực đại |
160 (Ps)/118 (kw) |
1.3 |
Momen xoắn cực đại |
385 Nm |
1.4 |
Thể tích làm việc |
2.198 cm3 |
1.5 |
Hệ thống bôi trơn và làm mát |
Có |
1.6 |
Lọc không khí |
Có |
1.7 |
Lọc dầu bôi trơn |
Có |
1.8 |
Lọc nhiên liệu |
Có |
2 |
Hộp số - ly hợp |
|
2.1 |
Hộp số |
Số sàn (6MT) |
2.2 |
Ly hợp |
Tự động |
2.3 |
Hộp số phụ |
Có |
3 |
Phanh |
|
3.1 |
Phanh công tác |
Có hỗ trợ (ABS); có trợ lực phanh bằng thuỷ lực; van phân phối lực phanh theo tải trọng của xe (EBD) |
3.2 |
Phanh dừng (dùng khi đỗ xe) |
Loại cơ khí |
4 |
Bộ phận treo xe |
|
4.1 |
Trục trước |
Hệ thống treo độc lập bằng lò xo trụ, ống giảm chấn thuỷ lực và thanh cân bằng |
4.2 |
Trục sau |
Hệ thống treo phụ thuộc bằng lò xo trụ, ống giảm chấn thuỷ lực và thanh cân bằng |
5 |
Lốp |
|
5.1 |
Kiểu lốp |
Lốp không săm |
5.2 |
Kích cỡ : |
265/65R17 |
6 |
Hệ thống lái |
|
6.1 |
Hệ thống trợ lực tay lái |
Có hệ thống trợ lực tay lái bằng điện |
6.2 |
Vô lăng tay lái |
Vô lăng tay lái: có thể điều chỉnh được góc nghiêng và độ cao của vô lăng cho phù hợp với người lái và vị trí lái thích hợp |
7 |
Thân xe |
|
7.1 |
Kết cấu mui xe |
Mui liền bằng thép có khả năng chịu lực cao |
7.2 |
Màu sơn xe |
Màu bạc |
8 |
Cabin |
|
8.1 |
Vật liệu của lớp bọc bên trong xe |
Bằng vật liệu cách âm và cách nhiệt. |
8.2 |
Ghế ngồi |
Nỉ cao cấp |
IV |
Khoang chở tiền |
|
1 |
Thùng xe được làm bằng thép với phương pháp hàn và đinh tán. Cửa sau có 2 lớp, cửa bên trong có bản lề, then và khóa (Khóa chìa và khóa số). |
Lớp ngoài bằng thép chống gỉ có chiều dày tối thiểu 2,0 mm. Lớp giữa là vật liệu cách nhiệt và chống cháy dày tối thiểu 2mm. Lớp trong bằng thép chống gỉ có chiều dày tối thiểu 2,0 mm |
2 |
Vách ngăn giữa khoang chở tiền và cabin |
Bằng thép, có cửa sổ nhìn sang buồng lái (cabin). Cửa sổ khoang chở tiền có 2 lớp: lớp ngoài là các chấn song bằng thép tròn có đường kính không nhỏ hơn 12mm, được hàn đứng cách đều nhau không quá 60mm, lớp trong bằng kính có lưới thép. |
3 |
Hệ thống báo động chống trộm |
Có |
4 |
Đèn trần cho khoang chứa hàng |
Có |
5 |
Cảm biến báo cháy |
Có |
6 |
Kết cấu cửa khoang chở tiền |
Có cửa riêng khác với cửa sau xe Có 2 cánh mở sang hai bên, được trang bị 02 khóa: khóa bằng thanh sắt cài ngang được mở bằng chìa và khóa số. |
7 |
Khóa cửa phía sau của xe |
Điều khiển từ vị trí ngồi của lái xe |
8 |
Bình cứu hỏa |
01 bình |
V |
Phụ kiện theo xe |
|
1 |
Lốp xe dự phòng |
01 lốp treo gầm xe |
2 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
01 bộ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
3 |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
01 quyển |
4 |
Bình cứu hỏa |
01 bình |