Tin tức
04/04/2024
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) kính mời các đơn vị có đủ kinh nghiệm và năng lực tham gia chào giá “Triển khai ứng dụng thông tin lưu trữ trên thẻ căn cước công dân gắn chip trong hoạt động định danh và thu thập thông tin Khách hàng thông qua các phương thức điện tử (eKYC)”. Cụ thể như sau:
# |
Tiêu chí |
Mô tả yêu cầu |
Mức độ yêu cầu (M/O) |
Căn cứ chấm điểm |
Đáp ứng của nhà thầu |
Dẫn chiếu danh mục hồ sơ |
A |
Tiêu chí năng lực |
|
|
|
|
|
1 |
Bản sao công chứng Quyết định thành lập doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh còn hiệu lực trong đó quy định ngành nghề được phép kinh doanh phù hợp với lĩnh vực chào hàng |
Thành lập tối thiểu 3 năm (từ 2020) |
M |
Giấy đăng ký kinh doanh |
|
|
2 |
Vốn điều lệ (căn cứ vào bản sao y chứng thực bản Đăng ký kinh doanh/ chứng nhận đầu tư hiện hành) |
Tối thiểu 3 tỷ |
M |
Giấy đăng ký kinh doanh |
|
|
3 |
Nhà thầu phải nộp báo cáo tài chính 3 năm gần nhất để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu |
a) Giá trị tài sản ròng (bằng tổng tài sản trừ tổng nợ) mỗi năm phải dương (> 0). |
M |
Báo cáo tài chính 3 năm 2019, 2020, 2021 |
|
|
4 |
Hợp đồng tương đương |
Nhà thầu cung cấp tối thiểu 01 Hợp đồng triển khai cho các Ngân hàng, tổ chức tài chính. (Cung cấp HĐ tương đương hoặc chứng nhận Go-live và tài liệu liên quan chứng minh) |
O |
Hồ sơ giấy |
|
|
5 |
Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Cung cấp thông tin đăng ký của nhà thầu trên mạng đấu thầu quốc gia |
M |
Hồ sơ giấy |
|
|
6 |
Điều kiện thanh toán |
- Chi phí khởi tạo (nếu có): |
O |
Cam kết của nhà thầu |
|
|
7 |
Nhà thầu phải cam kết mở tài khoản thanh toán tại SeABank trong trường hợp ký hợp đồng |
Cam kết tại hồ sơ thầu |
M |
Cam kết của nhà thầu |
|
|
STT |
Tiêu chí |
Mô tả yêu cầu |
Mức độ yêu cầu (O-Tùy chọn/ M -Bắt buộc) |
Căn cứ chấm điểm |
Đáp ứng của nhà thầu |
Dẫn chiếu hồ sơ/tài liệu |
B |
Nhóm tiêu chí về Nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
I. Tiêu chí về Giải pháp |
|
|
|
|||
1 |
Chứng nhận giải pháp |
Được chứng nhận bởi bộ công an/cơ quan có thẩm quyền cấp phép triển khai giải pháp. |
M |
Cung cấp tài liệu, các chứng chỉ |
|
|
II. Xác thực thông tin trong Chip |
|
|
|
|
||
2 |
Tính chính xác |
Có giải pháp và chịu trách nhiệm về việc xác thực thông tin dữ liệu trong chip của CCCD là do Bộ công an phát hành. |
M |
Tài liệu giải pháp, tuyên bố đáp ứng |
|
|
III. Bảo mật |
|
|
|
|
||
3 |
Bảo mật ANTT |
Có giải pháp và chịu trách nhiệm về việc bảo mật thông tin theo quy định của SeABank và Pháp luật. |
M |
Tài liệu giải pháp, tuyên bố đáp ứng |
|
|
# |
Tiêu chí |
Mô tả yêu cầu |
Mức độ yêu cầu (O-Tùy chọn/ M -Bắt buộc) |
Căn cứ chấm điểm |
Đáp ứng của nhà thầu |
Dẫn chiếu danh mục hồ sơ |
C |
Nhóm tiêu chí về Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1. API xác thực thông tin trên CHIP có phải do chính BCA phát hành không ? |
|
|
|
|
||
1.1 |
Thời gian xử lý |
Tốc độ xư lý API <= 3s. |
O |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
1.2 |
Api |
Cung cấp Api xác thực thông tin trên Chip có phải do chính BCA phát hành không? |
O |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
2. Yêu cầu về ANTT |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bảo mật |
Giải pháp chào thầu có mô tả rõ ràng các chức năng, hoạt động, kiến trúc bảo mật, giao thức, luồng và định dạng/loại dữ liệu được xử lý trong ứng dụng. Cơ chế bảo mật áp dụng đảm bảo ANTT cho ứng dụng. Mô tả cơ chế bảo mật giữa các thành phần trong hệ thống ứng dụng |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
2.2 |
Bảo mật |
Ứng dụng phải có khả năng ghi log tối thiểu sau: xác thực thành công/không thành công, audit log, log ứng dụng. |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
2.3 |
Bảo mật |
Không được lưu thông tin của khách hàng tại hệ thống của đối tác |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
3. Phạm vi và nhân sự triển khai |
|
|
|
|
||
3.1 |
Phạm vi |
Đối tác cam kết triển khai cài đặt và cấu hình hệ thống theo các yêu cầu tiêu chí nghiệp vụ và các tiêu chí kỹ thuật như trên bản App ứng dụng. |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
3.2 |
Nhân sự |
Tối thiểu 02 cán bộ được chứng nhận đủ năng lực triển khai giải pháp mà nhà thầu tham gia. |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
4. Tài liệu triển khai |
|
|
|
|
||
4.1 |
Tài liệu |
Đối tác cung cấp kế hoạch triển khai chi tiết theo yêu cầu của SeABank |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
4.2 |
Tài liệu |
Đối tác cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu thiết kế hệ thống theo yêu cầu của SeABank khi triển khai nếu trúng thầu |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
4.3 |
Tài liệu |
Đối tác cam kết cung cấp tài liệu chi tiết về vận hành và sử dụng hệ thống. Tài liệu cần được viết riêng cho hệ thống của SeABank |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
4.4 |
Tài liệu |
Cung cấp tài liệu thuyết minh giải pháp (bằng tiếng Việt, viết riêng cho SeABank). |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
4.5 |
Tài liệu |
Tài liệu mô tả kết nối và hướng dẫn tích hợp, sử dụng. |
M |
Dựa trên tài liệu đối tác gửi |
|
|
STT |
Hạng mục |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Bảo hành |
Đơn giá |
Thuế |
Thành tiền |
I |
Chi phí khởi tạo |
1 |
|
12 tháng |
|
|
|
1.1 |
Chi phí …. |
1 |
Gói |
|
|
|
|
II. |
Chi phí vận hành |
|
|
|
|
||
2.1 |
Đơn giá xác thực dữ liệu Khách hàng trên CCCD |
178,000 |
Lượt/Lần |
|
|
|
|
|
Thành tiền trước VAT |
|
|
|
|
|
|
|
Thành tiền sau VAT |
|
|
|
|
|
|
Túi 1: Hồ sơ phi tài chính, gồm:
Túi 2: Hồ sơ tài chính, gồm:
Hồ sơ dự thầu được niêm phong trong phong bì kín (đóng dấu giáp lai). Trên phong bì phải ghi rõ các nội dung: Mã số gói thầu, tên gói thầu, tên nhà thầu, thông tin liên hệ của nhà thầu.
(Gửi tại lễ tân sảnh Tòa BRG)
Cung cấp các thông tin liên quan về hồ sơ chào giá/năng lực:
Cung cấp các thông tin liên quan về yêu cầu kỹ thuật:
Điện thoại Di động: 0936988768
Cung cấp các thông tin liên quan về yêu cầu nghiệp vụ:
Điện thoại Di động: 0945612494